Máy photocopy Toshiba e-STUDIO 4518A Plus TSB45R0119

Máy photocopy Toshiba 4518A Plus TSB45R0119, được tích hợp thêm chức năng in đa trạm, in bảo mật, quản lý in ấn và đặc biệt là bảo mật tuyệt đối bản in. Máy photo này phù hợp cho doanh nghiệp có nhu cầu in ấn lớn, nhu cầu bảo mật tài liệu in cao, số lượng nhân viên lớn và cần ít nhất 2 máy photocopy Toshiba.

Máy photocopy Toshiba e-STUDIO 4518A Plus TSB45R0119
  • Chính hãng & mới 100%, CO CQ đầy đủ.
  • Tặng kèm kệ sắt.
  • Bảo hành sản phẩm 24 tháng.
  • Bảo trì hàng tháng và tận nơi.
  • Hotline hỗ trợ CSKH & xử lý sự cố ngay.
  • Remote xử lý sự cố từ xa.
  • Hỗ trợ tận nơi.

Liên hệ kinh doanh: 0975411815 (Mr Trung)

Tabs Main

Tính năng
  • Loại máy photocopy đơn sắc (đen - trắng).
  • Tốc độ In, Copy: 45 bản/phút.
  • Độ phân giải in tối đa rất cao: 3600 x 1200 DPI.
  • Chức năng in bảo mật, in đa trạm - Multi-Station Print.
  • Độ phân giải copy tối đa: 2400 x 1200 DPI (PS3 & Smoothing)
  • Khay giấy: mặc định 1200 trang. Mở rộng tối đa 3200 trang.
  • Công suất tối đa: 150.000 bản/tháng.
  • Đầy đủ chức năng In, Copy, Scan, 2 mặt, Fax (Option).
  • Chức năng đặc biệt của máy photocopy Toshiba: Top Access, e-filing, Template, Duplex 2 mặt.
Thông số chung

Thông số kỹ thuật máy photocopy Toshiba 4518A Plus TSB45R0119, 5018A Plus TSB50R0119

Thông số kỹ thuật chung của máy photocopy

  • Công nghệ in / copy: Laser
  • Vi xử lý: Intel Atom 1.33GHz (nhân kép)
  • Bộ nhớ RAM: 4GB
  • Ổ cứng HDD: 320 GB bảo mật chuẩn Toshiba (ADI)
  • Màn hình: LCD cảm ứng chuẩn WSVGA màu 10.1 inch
  • Thời gian Warm Up: 20 giây
  • Kích thước: 23” x 23” x 31”
  • Trọng lượng: Khoảng 58 kg

Chức năng Copy

  • Độ phân giải Copy: 600 x 600 dpi, 2400 x 600 dpi (Smoothing)
  • Bản chụp đầu tiên: 3.6 giây
  • Số lượng bản chụp trong 1 lần: tối đa 999 bản
  • Phóng to - thu nhỏ: 25% đến 400%

Chức năng Print & e-BRIDGE Next Generations

  • Chức năng in bảo mật, in đa trạm - Multi-Station Print.
  • Ngôn ngữ in: PCL5e, PCL5c, PCL6 (PCL XL), PS3, PDF, XPS, JPEG
  • Độ phân giải in: 600 x 600 dpi (1 bit) hoặc 2400 (Equivalence) x 600 dpi (with Smoothing) (ALL PDL), 1200 x 1200 dpi (2 bit) hoặc 3,600 x 1,200 dpi (with Smoothing) PS3 Only
  • Hệ điều hành: Windows Vista, Window 7, 8, 8.1, 10, Windows Server 2008/R2, Windows Server 2012/R2,  Windows Server 2016, Macintosh (MacOS x 10.4, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8, 10.9, 10.10, 10.11, 10.12, 10.13) Unix, Linux.
  • Giao thức mạng: TCP/IP (IPv4, IPv6), NetBIOS trên TCP/IP, IPX/SPX cho Novell, Ether talk cho môi trường Macintosh ...
  • Giao thức in: SMB, LPR/LPD, IPP (Ver 2.0) w/Authentication, AppleTalk® PAP hoặc EtherTalk, Port 9100 (Bi-Directional), NetWare P-SERVER LPD w/ iPrint, WS Print, FTP
  • Cổng giao tiếp: RJ45 Ethernet (10/100/1000 Base-T), USB 2.0 (High- speed), Tùy chọn 802.11b/g/n, Wireless Lan/Bluetooth.
  • Thiết bị không dây: Airprint, Mopria, ứng dụng e-Bridge Print & Capture trên IOS và Android (có sẵn trên Apple App hoặc Google Play)
  • Quản lý thiết bị: Top Access, EFMS6.2 (e-BRIDGE Fleet Managerment )
  • Kiểm soát tài khoản: 10.000 Users hoặc 1.000 mã bộ phận
  • Chuẩn môi trường: Energy Star (V2.0), EPEAT Gold, Blue Engel Mark,RoSH
  • Chứng nhận: WHQL (Windows 7, 8, 8.1, 10, 2008 R2, 2012, 2012 R2), Novell, Citrix, SAP

Chức năng Scan

  • Độ phân giải: 100, 150, 200, 300, 400, 600 dpi
  • Tốc độ scan: Scan với DSDF lên đến, 240 trang/phút cho trang đôi, 120 trang/phút cho trang đơn, (đơn sắc hoặc màu) (35-209 g/m2). Scan với RADF lên đến 73 trang/phút (đơn sắc hoặc màu). Chế độ đơn 35-157 g/m2, trang đôi 50-157 g/m2.
  • File định dạng: TIFF, PDF, JPEG, XPS, Slim PDF.
  • Chế độ Scan: Full color, Auto color, Monochrome, Grayscale.
  • Nén ảnh: Color/Grayscale: JPEG (High, Middle, Low).

Chức năng e-FILING

  • Phương pháp vận hành: Điều khiển từ màn hình máy photocopy hoặc từ máy tính
  • Số lượng hộp: 1 cho thông thường, 200 hộp cho cá nhân
  • Dung lương hộp: 100 thư mục trong 1 hộp, 400 tài liệu (files) trong 1 thư mục, 200 trang (pages) trong 1 tài liệu (files)
Tài liệu

Tabs Sub

Chức năng

Đặc điểm nổi bật của máy photocopy Toshiba 4518A PLUS TSB45R0119, 5018A PLUS TSB50R0119

Chức năng đặc biệt chỉ có ở 2 dòng máy 4518A PLUS TSB45R0119, 5018A PLUS TSB50R0119

  • Chức năng in bảo mật, in đa trạm - Multi-Station Print.
  • Bộ nạp và đảo mặt bản gốc (MR4000 - Dual Scan Document Feeder): sức chứa 300 tờ, tốc độ quét 240 trang/phút (2 mặt) hoặc 120 trang/phút (1 mặt). Scan với RADF lên đến 73 trang/phút (đơn sắc hoặc màu). Chế độ đơn 35-157 g/m2, trang đôi 50-157 g/m2.
  • Định dạng file: Đơn sắc: TIFF, PDF. Màu sắc: JPEG, TIFF, PDF.
  • In bảo mật: tích hợp phần mềm in bảo mật không cần máy chủ Print server. Có thể chỉnh sữa thiết lập in tại máy photo ngay cả khi lệnh in đã gửi đi hoặc có thể thực hiện lại lệnh in trực tiếp trên máy photo. Có thể chia sẻ lệnh in cho máy photocopy kết nối cùng hệ thống mạng.
  • Chế độ xem trước bản scan trước khi lưu. Có thể thêm, bớt bản scan hoặc thay đổi thứ tự trang trước khi lưu. Có thể điều chỉnh xoay 360 độ bản scan trước khi lưu.

Chức năng đặc biệt khác chỉ có ở máy photocopy Toshiba

  • Máy photocopy dễ sử dụng nhất khi được kết hợp với chức năng Template.
  • Máy photocopy dễ quản lý nhất khi sử dụng TopAccess để quản lý.
  • Độ bền cao, công suất tối đa 150.000 bản/tháng. Sử dụng liên tục trong thời gian dài 5 năm mà khó bị hư hỏng vặt.
  • Độ phân giải cao nhất thị trường, 3600 x 1200 DPI. Cho ra bản in rõ nét, đặc biệt là các biểu đồ, đồ thị có các nét đứt, nét nhỏ, nét đậm dễ dàng nhìn rõ. Bạn có thể download 4 files ảnh test ở đây và yêu câu Đại Hoàng Gia in Demo bằng máy photocopy Toshiba.
  • Định mức của mực in cực lớn, lên đến 43.900 bản in (mật độ in 5%).
  • Công nghệ tiên tiến cho phép in, scan tài liệu từ Google Drive, Onedrive, Dropbox. Dễ dàng in tài liệu từ xa, in qua mạng internet.
  • In/Scan tài liệu trực tiếp từ Smartphone, Tablet dễ dàng thông qua AirPrint®, Mopria®, e-BRIDGE Print & Capture.
  • Hao tài vật tư được thiết kế theo dạng modules. Dễ dàng thay thế khi hết hạn mức sử dụng, không cần thay thế cả cụm giúp tiết kiệm tổng chi phí vận hành (TCO).
  • Công nghệ bảo mật dữ liệu SED ADI độc quyền của Toshiba. Tránh bị đánh cắp dữ liệu.
  • Quản lý tài khoản người dùng dễ dàng trên máy photocopy, hoặc thông qua hệ thống Windows domain, hoặc thông qua hệ thống LDAP Server.
  • Quản lý chi phí in ấn của mỗi nhân viên, mỗi bộ phận, hay mỗi dự án dễ dàng.
Option - phụ kiện

Option của máy photocopy Toshiba e-STUDIO

Option bộ nạp và tự động đảo mặt bản gốc, Nắp đậy/bảo vệ máy photo

  1. Dual Scan Document Feeder: Bộ quét tài liệu gốc tốc độ cao, tối đa 240 trang/phút, sức chứa 300 trang. Xem video tốc độ quét tại đây.
  2. Reverse Automatic Document Feeder: Bộ quét tự động đảo mặt bản gốc, tốc độ khoảng 73 trang/phút, sức chứa 100 trang.
  3. Platen Cover: Nắp đậy, Chỉ sử dụng khi bạn không dùng bộ quét bên trên. Chỉ phù hợp với doanh nghiệp ít Scan, ít Copy tài liệu gốc, nhưng in nhiều.

Option khay giấy máy photocopy Toshiba

  1. Paper Feed Pedestal: Để thêm 2 khay giấy (Mỗi khay 550 trang), bạn cần Option này.
  2. Large Capacity Feeder: Khay giấy lớn, chứa 2000 trang.
  3. Envelope Cassette Option: Khay bìa thư, sử dụng khi in những loại giấy khác với kích thước giấy cơ bản (A3, A4, A5).
  4. Drawer Modules: Option thêm 1 khay giấy 550 trang.
  5. Desk: Chân đế của máy.

Option bộ Finisher - bộ hoàn tất tài liệu

  1. Inner Finisher: Dập ghim bộ tài liệu bản sao.
  2. Staple Finisher: Dập ghim bộ tài liệu bản sao (50 trang).
  3. Hole Punch Unit: Đục lỗ tài liệu.

Tất cả option của máy photocopy Toshiba